Theo Thông tư 36/TT-BGDĐT, trường Mầm non Hoàng Văn Thụ công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022 – 2023 theo Biểu mẫu 1.2
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
12-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4
tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
328
|
0
|
62
|
71
|
98
|
97
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
328
|
0
|
62
|
71
|
98
|
97
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
328
|
0
|
62
|
71
|
98
|
97
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
328
|
0
|
62
|
71
|
98
|
97
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
328
|
0
|
62
|
71
|
98
|
97
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
295
|
0
|
60
|
70
|
84
|
81
|
2
|
Số trẻ cân nặng cao hơn
|
32
|
0
|
02
|
01
|
14
|
15
|
3
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
4
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
319
|
0
|
57
|
71
|
97
|
94
|
5
|
Số trẻ chiều cao cao hơn
|
01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
6
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
08
|
0
|
05
|
0
|
01
|
02
|
7
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
57
|
0
|
06
|
01
|
19
|
31
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
328
|
0
|
62
|
71
|
98
|
97
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
62
|
0
|
62
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
266
|
|
|
71
|
98
|
97
|